Nguyên liệu: Thép
Cấp bền: 8.8
Đường kính: M8 ~ M30
Chiều dài: 10 ~ 300mm
Loại ren: Ren lửng, ren suốt
Bề mặt: Thép đen, Xi, Mạ nhúng nóng
Xuất xứ: Việt Nam, Đài Loan
Bu lông thép 8.8 dùng lắp ghép khung nhà xưởng, nhà thép tiền chế, máy móc, công nghiệp mỏ, dầu khí…Nói chung sử dụng cho những mối ghép, cho những liên kết yêu cầu khả năng chịu lực của bu lông phải lớn.
Cấu tạo của bu lông thép 8.8 thì cũng đơn thuần như các loại bu lông khác, cấu tạo bao gồm hai phần chính:
Phân loại bu lông thép 8.8 cũng có nhiều cách phân loại khác nhau, dưới đây là một số cách phân loại thông dụng hiện nay:
Phân loại theo kiểu đầu bu lông thì bu lông thép 8.8 có một số loại sau:
Phân loại theo kiểu thân bu lông thì có thể chia thành 2 loại sau:
Phân loại theo lớp mạ bề mặt thì có thể chia thành 3 loại sau:
Bên trên là cách phân loại theo tiêu chuẩn DIN thông dụng của Đức, ngoài ra thì bu lông thép 8.8 còn được chế tạo theo tiêu chuẩn ASTM A325 – tiêu chuẩn Mỹ. Theo tiêu chuẩn ASTM A325 thì có một số lưu ý sau:
Vật liệu chế tạo bu lông thép 8.8 là thép hợp kim các bon, phôi thép có thể đã đạt cấp bền 8.8 hoặc cũng có thể mới chỉ gần đạt cấp bền 8.8.
Nếu vật liệu đã đạt cấp bền 8.8 thì chỉ việc chế tạo thành sản phẩm, sau đó có thể nhuộm đen hay mạ kẽm thì tùy vào yêu cầu thiết kế là thành phẩm.
Đối với vật liệu chế tạo mới chỉ “gần đạt” cấp bền 8.8 thì cũng chế tạo ra sản phẩm, nhưng sau đó phải tôi hay ram cho đạt cấp bền 8.8 thì lúc này mới cho nhuộm đen hay mạ kẽm rồi mới thành phẩm.